1-Port 10/100/1000T 802.3at PoE+ Ethernet to VDSL2 Converter PLANET VC-231GP

1-Port 10/100/1000T 802.3at PoE+ Ethernet to VDSL2 Converter PLANET VC-231GP
- Hỗ trợ 1 cổng RJ45 10/100/1000BASE-T hỗ trợ PoE theo chuẩn IEEE 802.3af/802.3at.
- 1 cổng RJ11 cho kết nối xDSL (hỗ trợ VDSL2 hoặc ADSL2+).
Tính năng cấp nguồn PoE
- Tuân thủ chuẩn IEEE 802.3at/af PoE Plus (PSE, end-span).
- Hỗ trợ công suất PoE lên đến 30.8W cho mỗi cổng.
- Cấp nguồn DC 52V qua cáp mạng RJ45 đến thiết bị nhận PoE (PD).
- Tự động nhận diện thiết bị PoE IEEE 802.3at/af, tránh hư hại do lắp đặt sai.
- Hỗ trợ cấp nguồn từ xa lên đến 100m.
- Tương thích với các thiết bị tách nguồn IEEE 802.3at/af splitter.
Tính năng VDSL2
- Là bộ thu phát VDSL2 độc lập, phù hợp cho ứng dụng Bridge modem đơn giản.
- Giải pháp kết nối hiệu quả giữa hai mạng LAN qua đường dây điện thoại.
- Ứng dụng điểm-đa điểm: Tương thích với VDSL2 IP DSLAM của PLANET và hãng thứ ba.
- Ứng dụng điểm-điểm: mở rộng mạng LAN qua đường điện thoại.
- Băng thông lên đến 150/150Mbps (ở chế độ G.INP, Sym, 8dB).
- Hỗ trợ thoại và dữ liệu cùng lúc qua dây điện thoại hiện có với khoảng cách lên đến 1.4km.
- Tuân thủ các chuẩn: ITU-T G.993.2 (VDSL2), ITU-T G.993.5 (G.Vectoring và G.INP).
- Công nghệ mã hóa DMT.
- Chuyển đổi chế độ CO/CPE dễ dàng qua DIP switch.
- Tùy chọn kế hoạch băng tần (đối xứng/bất đối xứng) và biên độ SNR.
- Hỗ trợ chế độ truyền trong suốt VLAN theo chuẩn IEEE 802.1Q.
Thiết kế phần cứng và lắp đặt
- Thiết kế nhỏ gọn, có thể gắn tường – phù hợp với không gian hạn chế.
- Cài đặt nhanh chóng, đơn giản với tính năng Plug-and-Play.
- Vỏ kim loại chắc chắn, tản nhiệt tốt.
- Hệ thống đèn LED đầy đủ giúp chẩn đoán mạng dễ dàng.
- Tích hợp bộ tách tín hiệu POTS để dùng đồng thời thoại và dữ liệu.
- Hỗ trợ bảo vệ ESD Ethernet ở mức 6KV DC.
Đặc tính kỹ thuật
Hardware Specifications | |
LAN Port | 1 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X port |
VDSL Port | 1 VDSL2 RJ11 female phone jack; Twisted-pair telephone wires (AWG-24 or better) up to 1.4km |
Phone Port | Additional splitter for POTS connection |
DIP Switch & Functionality | 4-position DIP switch: CO or CPE mode selectable; Selectable G.INP and interleaved mode; Selectable target Band plan; Selectable target SNR mode |
LED Indicators | 1 Power: Green, 1 1000BASE-T LNK/ACT: Green, 1 100BASE-TX LNK/ACK: Green, 1 VDSL: Green, 1 CO: Green, 1 CPE: Green, 1 PoE-in-use: Amber |
ESD Protection | 6KV DC |
Enclosure | Metal |
Installation | Wall mount or DIN rail with optional kit |
Dimensions (W x D x H) | 97 x 70 x 26 mm |
Weight | 206g |
Power Requirements | DC 54V, 0.74A external power |
Power Consumption (VDSL2 + Ethernet + PoE) | CO Mode: 32.4 watts/110BTU; CPE Mode : 32 watts/109BTU |
Power Over Ethernet | |
PoE Standard | IEEE 802.3at PoE+ PSE |
PoE Power Output Budget | DC 52V, 30 watts |
PoE Power Supply Type | End-span |
Power PIN Assignment | 1/2(+), 3/6(-) |
Switch Specifications | |
Switch Processing Scheme | Store-and-Forward |
Address Table | 2K entries |
Flow Control | Back pressure for half duplex; IEEE 802.3x pause frame for full duplex |
Maximum Packet Size | 1522 bytes |
Environment | |
Temperature | Operating: 0~50 degrees C; Storage: -10~70 degrees C |
Humidity | Operating: 5~95% (non-condensing); Storage: 5~95% (non-condensing) |
- Bảo hành: 24 tháng.

Tel: | (028) 7300 1535 |
Showroom: | 92K Nguyễn Thái Sơn - Phường 3 - Q.Gò Vấp - Tp.HCM |
Website: | www.sieuthivienthong.com |
Email: | info@sieuthivienthong.com |