24-Port PoE Gigabit Smart Switch + 4 Slot SFP D-Link DGS-1210-28P
D-Link DGS-1210-28P thuộc dòng Smart Managed Switch DGS-1210 Series, là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ cần sự linh hoạt, hiệu suất cao và khả năng cấp nguồn PoE mạnh mẽ. Thiết bị được trang bị 24 cổng Gigabit PoE và 4 cổng combo SFP, hỗ trợ cấp nguồn cho camera IP, điện thoại VoIP hoặc điểm truy cập Wi-Fi mà không cần ổ cắm điện riêng. Với thiết kế bền bỉ, quản lý thông minh qua giao diện web thân thiện, DGS-1210-28P mang đến khả năng vận hành ổn định, dễ cấu hình và tối ưu chi phí đầu tư hạ tầng mạng.
Tính năng nổi bật
Hiệu năng mạnh mẽ, kết nối linh hoạt
- Trang bị 24 cổng Gigabit Ethernet hỗ trợ PoE và 4 cổng combo SFP uplink, đáp ứng linh hoạt cho cả mạng nội bộ và kết nối quang tốc độ cao.
- Băng thông chuyển mạch 56 Gbps, tốc độ chuyển tiếp gói tin 41,7 Mpps, đảm bảo truyền dữ liệu mượt mà, không nghẽn mạng ngay cả khi tải cao.
- Hỗ trợ chuẩn IEEE 802.3az (Energy Efficient Ethernet) giúp giảm tiêu thụ điện năng khi cổng không hoạt động.
Hỗ trợ Power over Ethernet (PoE) linh hoạt
- Tích hợp chuẩn IEEE 802.3af/at, cung cấp công suất PoE tối đa 193 W, đủ để cấp nguồn đồng thời cho camera IP, điện thoại IP, điểm truy cập Wi-Fi hoặc các thiết bị IoT khác.
- Cho phép quản lý và lập lịch cấp nguồn theo thời gian (Time-based PoE) – giúp bật/tắt nguồn PoE tự động theo khung giờ, tiết kiệm điện năng hiệu quả.
Quản lý thông minh, dễ vận hành
- Hỗ trợ giao diện quản trị Web UI đa ngôn ngữ, CLI (Telnet), và SNMP v1/v2c/v3, thuận tiện cho người quản trị ở mọi trình độ.
- Tương thích với hệ thống quản lý tập trung D-View 8, D-Link Network Controller (DNC) và D-Link Network Hub (DNH), cho phép giám sát, cấu hình và quản lý hàng loạt thiết bị trong mạng từ một điểm duy nhất.
- Tích hợp Dual Image / Dual Configuration, đảm bảo an toàn khi cập nhật phần mềm và cấu hình.
Quản lý lưu lượng thông minh cho giọng nói và giám sát
- Auto Voice VLAN: Tự động phát hiện lưu lượng thoại (VoIP) và ưu tiên băng thông cho cuộc gọi, giúp âm thanh ổn định, không giật lag.
- Surveillance Mode: Tự động nhận diện camera IP (ONVIF) và tách thành VLAN giám sát riêng, dễ quản lý hệ thống camera mà không cần switch chuyên dụng.
- QoS (Quality of Service): Hỗ trợ 8 hàng đợi ưu tiên, định tuyến lưu lượng theo DSCP, 802.1p, IP hoặc cổng TCP/UDP – đảm bảo các ứng dụng quan trọng luôn có băng thông tốt nhất.
Bảo mật mạng toàn diện
- D-Link Safeguard Engine: Ngăn chặn tấn công từ các gói tin bất thường gây ngập lụt CPU.
- 802.1X Port-based Authentication: Xác thực người dùng qua máy chủ RADIUS, giúp kiểm soát truy cập vào hệ thống mạng.
- ARP Spoofing Prevention và DHCP Snooping: Ngăn chặn giả mạo địa chỉ IP/MAC, bảo vệ người dùng khỏi tấn công nội bộ.
- Access Control List (ACL): Cho phép lọc gói tin theo địa chỉ MAC, IP, giao thức hoặc cổng – tăng cường kiểm soát truy cập ở mức chi tiết.
- Hỗ trợ Port Security lên đến 64 địa chỉ MAC mỗi cổng, bảo vệ chống truy cập trái phép.
Công nghệ tiết kiệm năng lượng thông minh (Green Technology 3.0)
- Tự động tắt cổng khi không có kết nối.
- Điều chỉnh nguồn theo chiều dài cáp, giảm hao phí điện năng.
- Chế độ nghỉ hệ thống (System Hibernation) khi hoạt động ở mức thấp, góp phần kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí vận hành.
Thiết kế bền bỉ, hoạt động ổn định
- Vỏ kim loại chắc chắn, hỗ trợ lắp đặt để bàn hoặc gắn rack 19”.
- Làm mát bằng 2 quạt tự động điều tốc, độ ồn thấp (44.9–51.7 dB).
- Nhiệt độ hoạt động rộng (-5°C đến 50°C) và độ ẩm 0–95%, thích hợp cho nhiều môi trường khác nhau, từ văn phòng đến trung tâm giám sát.
Đặc tính kỹ thuật
|
Interfaces |
24 Ports 10/100/1000Mbps PoE |
|
4 SFP |
|
|
Port Standards & Functions |
Ports 1 ~ 4 compliant with 802.3at |
|
Ports 5 ~ 24 compliant with 802.3af |
|
|
PoE Budget |
193 watts |
|
Other Port Standards & Functions |
IEEE 802.3 10BASE-T Ethernet (twisted-pair copper) |
|
IEEE 802.3u 100BASE-TX Fast Ethernet (twisted-pair copper) |
|
|
IEEE 802.3ab 1000BASE-T Gigabit Ethernet (twisted- pair copper) |
|
|
Network Cables |
UTP Cat. 5, Cat. 5e (100 m max.) |
|
Full/Half Duplex |
Full/half duplex for 10/100 Mbps speeds Full duplex for Gigabit speed |
|
Media Interface Exchange |
Auto MDI/MDIX adjustment for all twisted-pair ports |
|
Switching Capacity |
56 Gbps |
|
Transmission Method |
Store-and-forward |
|
MAC Address Table |
16,000 entries per device |
|
MAC Address Update |
Up to 256 static MAC entries |
|
Maximum 64 bytes packet forwarding rate |
41.7 Mpps |
|
Packet Buffer Memory |
1.5 MB |
|
AC Input |
100 to 240VAC 50/60 Hz internal universal power supply |
|
Maximum Power Consumption |
251.3 watts (PoE on), 26.3 watts (PoE off) |
|
Standby Power Consumption |
21.9 W/ 240 V |
|
Acoustics |
Low speed: 47 dBA, High speed: 52.4 dBA |
|
Heat Dissipation |
840.89 Btu/hr |
|
Diagnostic LEDs |
Link/Activity/Speed (Per 10/100/1000 Mbps port) |
|
Certifications |
CE Class A, VCCI Class A, FCC Class A, BSMI, CCC, C-Tick, cUL, CE (LVD) |
|
MTBF |
239,236 hours |
|
Dimensions |
444 x 210 x 44 mm |
|
Weight |
2.54 kg |
- Bảo hành: 36 tháng.


