Đầu ghi hình Penta-brid 4 kênh DAHUA DH-XVR5104H-4KL-I3
- Đầu ghi hình Dahua DH-XVR5104H-4KL-I3 là thiết bị ghi hình kỹ thuật số nhỏ gọn, hỗ trợ lên đến 4 kênh camera analog và tối đa 8 kênh camera IP với độ phân giải 4K/5MP. Sản phẩm thuộc dòng Penta-brid hỗ trợ đa dạng các chuẩn tín hiệu (HDCVI, AHD, TVI, CVBS, IP), tích hợp công nghệ AI thông minh giúp nâng cao độ chính xác của các cảnh báo an ninh, giảm thiểu báo động giả và tối ưu chi phí giám sát. Đây là lựa chọn phù hợp để bảo vệ an ninh cho cả không gian trong nhà và ngoài trời.
Tính năng nổi bật
- Nén video hiệu quả: Hỗ trợ chuẩn nén H.265+ và AI Coding giúp giảm dung lượng lưu trữ đến hơn 50% mà vẫn giữ chất lượng hình ảnh sắc nét, chi tiết rõ ràng.
- Hỗ trợ đa chuẩn camera: Kết nối linh hoạt với nhiều loại camera khác nhau như HDCVI, AHD, TVI, CVBS và IP (tối đa 8 kênh IP), đáp ứng mọi nhu cầu giám sát.
- Trí tuệ nhân tạo (AI):
• Phát hiện chuyển động thông minh (SMD Plus): Tự động phân loại đối tượng chuyển động để giảm báo động giả do lá cây, mưa, ánh sáng.
• Nhận dạng khuôn mặt: Tự động nhận diện và so sánh khuôn mặt với cơ sở dữ liệu để xác định danh tính.
• Bảo vệ khu vực biên giới (Perimeter Protection): Lọc bỏ báo động sai do động vật, ánh sáng chớp nháy, giúp tăng độ chính xác cảnh báo.
• Lập lịch AI thông minh: Cho phép cài đặt nhiều chức năng AI theo khung giờ tự động, tăng hiệu quả sử dụng.
- Đèn chiếu thông minh (Smart Dual Illuminators): Tự động chuyển đổi giữa đèn hồng ngoại và đèn trắng khi phát hiện đối tượng, giúp quan sát rõ hơn và giảm ô nhiễm ánh sáng về đêm.
- Kết nối và cảnh báo dễ dàng: Một nút bấm để bật/tắt tính năng cảnh báo, tùy chỉnh âm thanh cảnh báo theo ý muốn qua ứng dụng di động.
- Âm thanh qua cáp đồng trục (Audio over Coax): Giảm chi phí lắp đặt bằng cách tích hợp truyền âm thanh và hình ảnh qua cùng một dây cáp.
Thông số kỹ thuật
| System | |
| Main Processor | Industrial-grade processor |
| Operating System | Embedded Linux |
| Operating Interface | Web; Local GUI |
| Perimeter Protection | |
| Perimeter Performance AI by Recorder (Number of Channels) | Advanced Model: 1 channel, 10 IVS for each channel General Model: 4 channels, 10 IVS for each channe |
| Face Detection | |
| Face Attributes | Gender; age group; glasses; expressions; face mask; beard |
| Face Detection Performance of AI by Recorder (Number of Channels) | 1 channel (up to 8 face images/s) |
| Face Recognition | |
| Face Database Capacity | Up to 10 face databases and 20,000 images |
| Face Recognition Performance of AI by Recorder (Number of Channels) | 1 channel |
| SMD Plus | |
| SMD Plus by Recorder | 4-channel: Secondary filtering for human and motor vehicle , reducing false alarms caused by leaves, rain and lighting condition change |
| Audio and Video | |
| Analog Camera Input | 4 channels, BNC: adaptive access by default; HDCVI, AHD, TVI and CVBS access can be configured. |
| Camera Input | 1. CVI: 4K, 6 MP, 5 MP, 4 MP, 1080p@25/30 fps, 720p@50/60 fps, 720p@25/30 fps. 2. TVI: 4K, 5 MP, 4 MP, 3 MP, 1080p@25/30 fps, 720p@25/30 fps. 3. AHD: 4K, 5 MP, 4 MP, 3 MP, 1080p@25/30 fps, 720p@25/30 fps. |
| IP Camera Input | Up to 8 channels of IPC access 4 IP channels by default + 4 channels (analog channels are converted to IP channels) incoming bandwidth: 64 Mbps, recording bandwidth: 64 Mbps and outgoing bandwidth: 64 Mbps *After IP channels are added beyond the existing channels, the AI Function (IVS, SMD, FACE) will be disabled. |
| Encoding Capacity | Main stream: All channel 4K (1 fps–7 fps); 6MP (1 fps–10 fps); 5MP (1 fps–12 fps); 4K-N, 4MP/3MP (1 fps–15fps);4M-N/1080p/720p/960H/D1/CIF (1 fps–25/30 fps); Sub steram: 960H (1 fps–15 fps); D1/CIF (1 fps–25/30 fps) |
| Dual-stream | Yes |
| Video Bit Rate | 32 kbps–6144 kbps |
| Audio Sampling | 8 kHz, 16 bit |
| Audio Bit Rate | 64 kbps |
| Video Output | 1 HDMI, 1 VGA VGA: 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720 HDMI: 3840 × 2160, 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720 |
| Multi-screen Display | When IP extension mode not enabled: 1/4 When IP extension mode enabled: 1/4/8/9 |
| Third-party Camera Access | ONVIF; Panasonic; Sony; Axis; Arecont; Pelco; Canon; Samsung |
| Compression Standard | |
| Video Compression | AI Coding; H.265+; H.265; H.264+; H.264 |
| Audio Compression | G.711a; G.711u; PCM |
| Network | |
| Network Protocol | HTTP; HTTPS; TCP/IP; IPv4; RTSP; UDP; SMTP; NTP; DHCP; DNS; DDNS; P2P |
| Mobile Phone Access | iOS; Android |
| Interoperability | ONVIF 21.06; CGI Conformant |
| Browser | Chrome IE9 or later Firefox |
| Network Mode | Single-address mode |
| Recording Playback | |
| Record Mode | General, motion detection; intelligent; alarm; POS |
| Recording Playback | 1/4 |
| Backup Method | USB device and network |
| Playback Mode | Instant playback, general playback, event playback, tag playback, smart playback (face and motion detection) |
| Alarm | |
| General Alarm | Motion detection, video loss, tampering |
| Anomaly Alarm | No disk, disk error, low space, offline, ip conflict, MAC conflict |
| Intelligent Alarm | Face detection, face recognition, perimeter protection |
| Alarm Linkage | Record, snapshot (panoramic), IPC external alarm output, access controller, voice prompt, buzzer, log, preset, email |
| Ports | |
| Audio Input | 1-channel RCA 4-channel BNC (Coaxial Audio) |
| Audio Output | 1-channel RCA |
| Two-way Talk | Yes (share the same audio input with the first channel) |
| HDD Interface | 1 SATA port, up to 16 TB. The maximum HDD capacity varies with environment temperature. |
| RS-485 | 1 |
| USB | 2 USB ports (USB 2.0) |
| HDMI | 1 |
| VGA | 1 |
| Network Port | 1 (10/100 Mbps Ethernet port, RJ-45) |
| General | |
| Power Supply | 12 VDC, 2 A |
| Power Consumption | |
| Weight | 1.3kg |
| Dimensions | 5.0 × 257.2 × 55.0 mm |
| Operating Temperature | -10°C to +55°C (+14°F to +131°F) |
| Operating Humidity | 0%–90% (RH) |
| Installation | Desktop |
| Certifications | FCC: Part 15 Subpart B CE: CE-LVD: EN 60950-1/IEC 60950-1 CE-EMC: EN 61000-3-2; EN 61000-3-3; EN 55032; EN50130; EN 55024 |
- Xuất xứ: Trung Quốc.


