Đầu ghi hình camera IP 8 kênh DAHUA DHI-NVR1108HS-S3/H
- Dahua DHI-NVR1108HS-S3/H là đầu ghi hình mạng 8 kênh, thiết kế 1U nhỏ gọn, hỗ trợ 1 khe cắm ổ cứng, sử dụng công nghệ nén H.265+ giúp tiết kiệm dung lượng lưu trữ mà vẫn giữ hình ảnh rõ nét. Sản phẩm phù hợp cho cửa hàng, gia đình, sân vườn hay các khu vực công cộng. Bạn có thể giám sát từ xa qua điện thoại hoặc quản lý camera một cách dễ dàng nhờ giao diện thân thiện.
Tính năng nổi bật
Giao diện người dùng mới 4.0
- Giao diện trực quan, thân thiện, được thiết kế phù hợp với thói quen sử dụng.
- Các chức năng như xem trực tiếp, phát lại, quản lý camera được chia theo từng module rõ ràng, giúp thao tác nhanh và dễ hiểu.
Giám sát từ xa P2P
- Cho phép xem trực tiếp và phát lại video ngay trên điện thoại iOS/Android.
- Không cần cấu hình phức tạp, chỉ cần quét mã QR là kết nối được, tiện lợi khi bạn đi xa hoặc muốn theo dõi nhiều địa điểm cùng lúc.
Hỗ trợ camera phổ biến (ONVIF & RTSP)
- Kết nối dễ dàng với hầu hết các camera IP trên thị trường.
- Bạn có thể linh hoạt nâng cấp hoặc mở rộng hệ thống mà không cần phải thay đổi toàn bộ thiết bị.
Nén video thông minh Smart H.265+/H.264+
- Giảm dung lượng lưu trữ và băng thông mạng tới 50–70% so với chuẩn cũ, nhưng vẫn giữ hình ảnh sắc nét.
- Giúp lưu trữ video dài hơn, tiết kiệm chi phí ổ cứng và mạng.
Đầu ra VGA/HDMI đồng thời
- Kết nối với nhiều màn hình cùng lúc để quan sát tổng thể.
- Độ phân giải HDMI tối đa 1080p, hình ảnh rõ ràng, thích hợp cho cửa hàng, văn phòng hoặc trung tâm giám sát nhỏ.
Quản lý camera từ xa
- Dễ dàng thiết lập tham số, cập nhật firmware cho các camera cùng model một lúc.
- Giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi hệ thống có nhiều camera.
Trung tâm bảo mật Security Center
- Giám sát và bảo vệ thiết bị khỏi các mối nguy cơ mạng.
- Cảnh báo bảo mật được gửi qua email, tin nhắn hoặc nhắc nhở giọng nói.
- Hỗ trợ mã hóa âm thanh và hình ảnh, quản lý chứng chỉ bảo mật, bảo vệ dữ liệu quan trọng.
Phát lại linh hoạt
- Hỗ trợ xem lại tối đa 8 kênh cùng lúc.
- Có đầy đủ các chức năng: tua nhanh, tua chậm, xem từng khung hình, phóng to chi tiết, sao lưu một phần hoặc toàn bộ video.
- Giúp người dùng dễ dàng kiểm tra lại các sự kiện quan trọng.
Báo động thông minh
- Phát hiện chuyển động, mất video, xâm nhập PIR, lỗi thiết bị, lỗi lưu trữ, xung đột IP/MAC.
- Liên kết tự động ghi hình, chụp ảnh, lưu log hoặc di chuyển camera theo preset.
- Tăng cường bảo vệ tài sản, cảnh báo ngay khi có sự cố.
Đặc tính kỹ thuật
| System | |
| Main Processor | Industrial-grade embedded processor |
| Operating System | Embedded Linux |
| Operation Interface | Web/operating in local GUI |
| Video | |
| Access Channel | 8 channels |
| Network Bandwidth | 80 Mbps for access, 80 Mbps for storage and 60 Mbps for forwarding |
| Resolution | 8MP; 5MP; 4MP; 3MP; 1080p; 720p; D1; CIF |
| Decoding Capability | 1–ch@8MP(30FPS) or 1–ch@5MP(30FPS) or 2–ch@4MP(30FPS) or 2–ch@3MP(30FPS) or 4– ch@1080P(30FPS)8–ch@720P(30FPS) |
| Video Output | 1 VGA/1 HDMI simultaneous video output, maximum resolution 1080P |
| Multi-screen Display | 1/4/8/9 |
| Third Party Camera Access | Onvif; RTSP |
| Compression | |
| Video | Smart H.265+; H.265; Smart H.264+; H.264 |
| Audio | PCM/G711A/G711U/G726/AAC |
| Network | |
| Network Protocol | HTTP; HTTPS; TCP/IP; IPv4; IPv6; RTSP; UDP; NTP; DHCP; DNS; P2P |
| Mobile Phone Access | iDMSS (iOS); gDMSS (Android) |
| Interoperability | ONVIF (profile T/profile S/profile G); CGI; SDK |
| Browser | Chrome; IE9 or above; Firefox |
| Record Playback | |
| Multi-channel Playback | Up to 8 channels |
| Record Mode | Priority of record mode: Manual recording > alarm recording > motion detection recording > timed recording |
| Storage | Local HDD and network |
| Backup | USB device |
| Playback Function | 1. Play, pause, stop, fast forward, fast backward, rewind, play by frame 2. Full screen, backup (cut/file), partially enlarge, audio on/off |
| Alarm | |
| General Alarm | Motion detection, privacy masking, video loss, PIR alarm, IPC alarm |
| Anomaly Alarm | Front-end device going offline, storage error, full storage, IP conflict, MAC conflict, login lock, network security anomaly |
| Alarm Linkage | Video recording, snapshot, log, preset, tour |
| External Port | |
| HDD | 1 SATA 2.0 port, up to 8 TB for a single HDD. The maximum HDD capacity varies with environment temperature |
| USB | 1 front USB 2.0 port, 1 rear USB 2.0 port |
| HDMI | 1 |
| VGA | 1 |
| RCA Input | 1 |
| RCA Output | 1 |
| Network | 1 RJ–45 port (10/100 Mbps) |
| General Parameter | |
| Power Supply | 12 V DC, 1.5 A |
| Power Consumption | Total output of NVR is ≤ 10 W (without HDD) |
| Net Weight | 0.81 kg (1.79 lb) |
| Product Dimensions | 260×225×47.6 mm (W × L × H) |
| Operating Temperature | -10°C to 45°C (+34°F to +113°F) |
| Storage Temperature | 0°C to 40°C (+32°F to +104°F) |
| Operating Humidity | 10%–93% |
| Storage Humidity | 30%–85% |
| Installation | Desktop |
- Sản xuất tại Trung Quốc.


