Đầu ghi hình camera IP 32 kênh UNV NVR504-32B
- UNV NVR504-32B là dòng đầu ghi hình IP chuyên nghiệp, hỗ trợ cùng lúc 32 kênh camera, phù hợp cho các hệ thống giám sát quy mô vừa và lớn như tòa nhà văn phòng, nhà xưởng, trường học, siêu thị… Thiết bị nổi bật với khả năng ghi hình độ phân giải lên đến 16MP, hỗ trợ công nghệ nén tiên tiến Ultra 265/H.265/H.264, cùng nhiều tính năng thông minh giúp quản lý an ninh hiệu quả và tiết kiệm chi phí lưu trữ.
Tính năng nổi bật
Hỗ trợ 32 kênh camera IP
- Dễ dàng quản lý cùng lúc nhiều vị trí, thích hợp cho môi trường cần giám sát đồng bộ và rộng lớn.
Chất lượng hình ảnh siêu nét
- Ghi hình với độ phân giải tối đa 16 Megapixel, mang lại khung hình chi tiết, sắc nét, phù hợp cho cả giám sát ngoài trời hoặc khu vực đông người.
Cổng xuất hình ảnh độc lập VGA & HDMI
- HDMI hỗ trợ độ phân giải đến 4K (3840×2160).
- VGA hỗ trợ độ phân giải Full HD 1080p.
- Hai cổng hoạt động độc lập, linh hoạt cho nhiều màn hình giám sát cùng lúc.
Dung lượng lưu trữ ổn định & linh hoạt
- Trang bị 4 khay ổ cứng SATA, mỗi ổ hỗ trợ dung lượng tối đa 16TB.
- Hỗ trợ RAID 1/5 và lưu trữ dự phòng, đảm bảo an toàn dữ liệu và tránh mất mát khi có sự cố.
Công nghệ ANR (Automatic Network Replenishment)
- Vẫn đảm bảo lưu trữ video ngay cả khi mạng bị gián đoạn, nâng cao tính ổn định cho hệ thống.
Hỗ trợ nhiều tính năng AI thông minh
- Nhận diện khuôn mặt, phương tiện, phát hiện xâm nhập, vượt ranh giới, giám sát đám đông.
- Đếm người, tạo báo cáo lưu lượng, bản đồ nhiệt.
- Giám sát giao thông, phát hiện khói/lửa, hỗ trợ cảnh báo sớm cho người quản lý.
Khả năng tìm kiếm thông minh VCA
- Tìm kiếm hình ảnh/đối tượng theo khuôn mặt, phương tiện, cơ thể người… giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả xử lý tình huống.
Tương thích đa chuẩn ONVIF và RTSP
- Hoạt động ổn định với nhiều dòng camera khác nhau, đảm bảo linh hoạt trong triển khai hệ thống.
Quản lý và nâng cấp dễ dàng
- Hỗ trợ cập nhật qua đám mây, đảm bảo hệ thống luôn được nâng cấp mới nhất về tính năng và bảo mật.
Thông số kỹ thuật
| Giải mã | |
| Định dạng giải mã | Ultra 265, H.265, H.264 |
| Khả năng giải mã | Ultra 265/H.265: 2 x 16MP@30, 2 x 12MP@30, 4 x 4K@30, 6 x 5MP@30, 8 x 4MP@30, 10 x 3MP@30, 16 x 1080P@30, 32 x 960P@25; H.264: 2 x 16MP(4800*2688)@30, 2 x 12MP@30, 2 x 4K@30, 4 x 5MP@30, 6 x 4MP@30, 8 x 3MP@30, 14 x 1080P@30, 30 x 720P@30, 32 x D1 |
| Chuẩn nén âm thanh | G.711A, G.711U |
| Mạng | |
| Băng thông đầu vào | 320 Mbps |
| Băng thông đầu ra | 160 Mbps |
| Người dùng từ xa | 128 |
| Giao thức hỗ trợ | TCP/IP, P2P, UPnP, NTP, DHCP, PPPoE, HTTP, HTTPS, DNS, DDNS, SNMP, SMTP, RTSP, 802.1x, IPv6, IPv4 |
| Trình duyệt hỗ trợ | IE10/11, Chrome (45+), Edge (79+), Firefox (52+) |
| Video/Âm thanh đầu vào | |
| Đầu vào video IP | 32-ch |
| Đầu vào âm thanh | 1-ch, RCA |
| Video/Âm thanh đầu ra | |
| Đầu ra HDMI | 4K (3840 × 2160)@30Hz, 1920 × 1080@60Hz, 1920 × 1080@50Hz, 1600 × 1200@60Hz, 1280 × 1024@60Hz, 1280 × 720@60Hz, 1024 × 768@60Hz |
| Đầu ra VGA | 1920 × 1080@60Hz, 1920 × 1080@50Hz, 1600 × 1200@60Hz, 1280 × 1024@60Hz, 1280 × 720@60Hz, 1024 × 768@60Hz |
| Đầu ra âm thanh | 1-ch, RCA |
| Hiển thị trực tiếp | 1/4/6/8/9/16/25/32 |
| Chế độ màn hình dọc | 3/4/5/7/9/10/12/16/32 |
| Âm thanh hai chiều | |
| Kênh âm thanh hai chiều | 1-ch, RCA (Dùng chung với đầu vào & đầu ra âm thanh) |
| Snapshot | |
| FTP/Lịch trình/Sự kiện Snapshot | 4-ch snapshot (độ phân giải tối đa D1 - 720 × 576) |
| Ghi hình | |
| Độ phân giải ghi hình | 16MP, 12MP, 8MP, 6MP, 5MP, 4MP, 3MP, 1080P, 960P, 720P, D1, 2CIF, CIF |
| Phát lại đồng bộ | 16-ch |
| Tính năng thông minh | |
| Nhận diện VCA (theo camera) | Nhận diện khuôn mặt, nhận diện phương tiện, SIP (xâm nhập, vượt ranh giới, vào/ra khu vực), UMD, phát hiện nhiệt độ (cháy, khói, đo nhiệt độ), đếm người (theo dõi lưu lượng, giám sát mật độ đám đông), phân tích video, giám sát giao thông |
| Tìm kiếm VCA | Tìm kiếm xe cơ giới, xe không động cơ, tìm kiếm cơ thể người, tìm kiếm chung, báo cáo đếm người, bản đồ nhiệt |
| Tính năng thông minh IPC | Tất cả các kênh hỗ trợ nhận diện khuôn mặt, phát hiện phương tiện, SIP, UMD, phân tích video, giám sát giao thông (lên đến 8 ảnh/s) |
| Báo động (Alarm) | |
| Báo động chung | Phát hiện mất nét, thay đổi cảnh, vật thể bị bỏ lại hoặc bị lấy đi, theo dõi tự động, chuyển động, giả mạo, phát hiện cơ thể người, mất video, đầu vào báo động, phát hiện âm thanh |
| Báo động cảnh báo | Xung đột IP, mất kết nối mạng, ổ cứng ngoại tuyến, lỗi ổ cứng, truy cập trái phép, dung lượng thấp, ổ cứng đầy, lỗi ghi hình/chụp ảnh |
| Ổ cứng | |
| Cổng SATA | 4 SATA |
| Dung lượng tối đa mỗi ổ | 16TB (tùy thuộc vào nhiệt độ môi trường) |
| Hỗ trợ nhóm ổ đĩa | Có |
| Hỗ trợ lưu trữ dự phòng | Có |
| Hỗ trợ RAID | RAID 1, 5 |
| Cổng kết nối | |
| Cổng mạng | 2 cổng RJ-45 10M/100M/1000M tự động thích ứng |
| Cổng USB | Trước: 1 x USB2.0, Sau: 1 x USB2.0, 1 x USB3.0 |
| RS485 | 1 cổng |
| Đầu vào báo động | 16-ch |
| Đầu ra báo động | 4-ch |
| Thông tin chung | |
| Nguồn điện | DC 12V/5A |
| Công suất tiêu thụ | ≤ 20W (không bao gồm ổ cứng) |
| Môi trường hoạt động | -10°C ~ +55°C, độ ẩm ≤ 90% RH (không ngưng tụ) |
| Kích thước (W×D×H) | 440 × 344 × 48 mm |
| Trọng lượng (không HDD) | ≤ 3.4Kg |
- Bảo hành: 24 tháng.


